Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Cập nhật: 05/04/2024
 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (HTU) là một trong những trường đại học hàng đầu trong lĩnh vực dệt may, thời trang và thiết kế ở Việt Nam. Với bề dày truyền thống và kinh nghiệm đào tạo, HTU đã trở thành điểm đến lý tưởng cho những bạn trẻ yêu thích ngành nghề này. 

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sâu hơn về trường để biết được lý do vì sao HTU lại được đánh giá cao trong giới chuyên môn.

A. GIỚI THIỆU

Tên trường và thông tin cơ bản

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Industrial Textile Garment University (HTU)
  • Mã trường: CCM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Bồi dưỡng
  • Địa chỉ: Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8276.514
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hict.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tshict

Về lịch sử hình thành và phát triển

Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội có bề dày truyền thống hơn 60 năm hình thành và phát triển. Những năm đầu thành lập, trường chỉ là một trường trung cấp chuyên nghiệp về dệt may, nhưng dần dần phát triển để trở thành một trường đại học uy tín trong lĩnh vực này.

Năm 1994, trường được nâng cấp lên thành Trường Cao đẳng Công nghiệp Dệt may và đến năm 2005, trường chính thức trở thành Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội như ngày nay. Với sự nỗ lực không ngừng trong công tác đào tạo và nghiên cứu khoa học, HTU đã khẳng định được vị thế của mình trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Phương thức xét tuyển học bạ THPT; xét điểm thi ĐGNL; tuyển thẳng theo phương án riêng:

Các đợt nhận hồ sơ (Dự kiến)

Đợt Thời gian Ghi chú
Đợt 1 Từ 01/3/2024 đến hết 31/5/2024 Thí sinh nộp hồ sơ trước 31/3/2024, khi nhập học được tặng 1.000.000 đồng
Đợt 2 Từ 01/6/2024 đến hết 05/7/2024  
Đợt 3 Từ 06/7/2024 đến hết 30/7/2024  
Đợt 4 Từ 01/8/2024 đến hết 31/8/2024  
Đợt 5 Từ 01/9/2024 đến hết 31/9/2024  
  • Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định của BGDĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

# 4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 (Mã 100): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2 (Mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ THPT).
  • Phương thức 3 (Mã 303): Xét tuyển thẳng theo phương án riêng.

# 4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Phương thức 1 (Mã 100):

Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HTU quy định sẽ thông báo sau khi có kết quả thi.

Phương thức 2 (Mã 200)

Thí sinh có thể xét tuyển theo Điểm học bạ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký HOẶC Điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ thông báo cụ thể trên webiste.

Phương thức 3 (Mã 303)

Thí sinh đạt một trong những điều kiện sau:

  • Có kết quả học tập năm lớp 11 đạt loại giỏi trở lên.
  • Có kết quả học tập học kỳ 2 năm lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
  • Có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEIC hoặc TOEFL đạt 550 trở lên hoặc IELTS từ 5,5 trở lên và tương đương. Thí sinh trúng tuyển và nhập học xét theo chứng chỉ tiếng anh quốc tế được nhận học bổng 15 triệu đồng.

Phương thức 4 (Mã 402)

Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

Phương thức 5 (Mã 405):

  • Đối với các môn văn hóa Được rồi, tôi sẽ tiếp tục viết bài và thêm thẻ khi hoàn thành.

Phương thức 5 (Mã 405):

  • Đối với các môn văn hóa: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT của môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Các môn văn hóa trong tổ hợp để xét tuyển gồm: Toán, Vật lý và Ngữ văn.
  • Đối với các môn năng khiếu: Trường tổ chức thi năng khiếu đối với thí sinh đăng ký tổ hợp có môn thi năng khiếu (V00, V01, H00) để xét tuyển.

Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

Phương thức 6 (Mã 406):

  • Đối với các môn văn hóa: Sử dụng điểm tổng kết năm lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc điểm tổng kết năm học lớp 12 trong học bạ THPT của môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Các môn văn hóa trong tổ hợp để xét tuyển gồm: Toán, Vật lý, Ngữ văn.
  • Đối với các môn năng khiếu: Trường tổ chức thi năng khiếu đối với thí sinh đăng ký tổ hợp có môn thi năng khiếu (V00, V01, H00) để xét tuyển.

Các môn năng khiếu sử dụng để xét tuyển gồm: Vẽ Mỹ thuật, Bố cục màu.

Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

5. Học phí

Trường thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 đến năm học 2020 - 2021.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Trình độ đại học

TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
A KHỐI NGÀNH DỆT MAY      
1 Công nghệ May - Chuyên ngành Thiết kế mẫu công nghiệp- Chuyên ngành Thiết kế công nghệ- Chuyên ngành Quản lý chất lượng- Chuyên ngành Quản lý sản xuất 7540209 500 - A00: Toán, Vật lý, Hóa học- A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- B00: Toán, Hóa học, Sinh học
2 Công nghệ Sợi, Dệt - Chuyên ngành Công nghệ Sợi- Chuyên ngành Công nghệ Dệt thoi- Chuyên ngành Công nghệ dệt kim 7540202 30  
B KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT      
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Quản lý và bảo trì thiết bị may- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo dưỡng cữ gá ngành may 7510201 50  
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử- Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510301 50  
C KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH      
5 Quản lý công nghiệp - Chuyên ngành Quản lý công nghiệp dệt may- Chuyên ngành Quản lý đơn hàng dệt may 7510601 150  
6 Marketing - Chuyên ngành Marketing dịch vụ- Chuyên ngành Kinh doanh thời trang- Chuyên ngành Quản trị Marketing 7340115 120  
7 Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp- Chuyên ngành Kế toán hành chính sự nghiệp 7340301 120  
8 Thương mại điện tử 7340122 60  
9 Quản trị kinh doanh 7340101 120  
D KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT      
10 Thiết kế thời trang - Chuyên ngành Thiết kế hình ảnh- Chuyên ngành Thiết kế kỹ thuật 7210404 180 - D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật- V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật- H00: Ngữ văn, vẽ mỹ thuật, vẽ Bố cục
11 Thiết kế đồ họa (Ngành mới) 7210403 60  

2. Trình độ cao đẳng

TT Nghề đào tạo Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Điều kiện xét tuyển
1 Công nghệ may 120
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học
Thí sinh tốt nghiệp THPT
2
Sửa chữa thiết bị may
 

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 
(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 
(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Công nghệ may

21

16

16

21

17,50

20,00

18,00

21,00

20,00

21,00

Công nghệ sợi, dệt

18

14

15

18

16,50

18,00

17,00

19,00

18,00

19,00

Quản lý công nghiệp

19

14

15

19

16,50

19,00

17,00

20,00

18,00

20,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

14

15

18

16,50

18,00

17,00

19,00

18,00

19,00

Marketing

18

14

15

18

16,50

18,00

17,00

20,00

18,00

20,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18

14

15

18

16,50

18,00

17,00

19,00

18,00

19,00

Thiết kế thời trang

20

14

15

20

18,00

20,00

19,00

21,00

20,00

21,00

Kế toán

 

 

 

 

16,50

18,00

17,00

19,00

18,00

19,00

Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

18,00

19,00

Chủ đề liên quan: