Điểm chuẩn NV2-2013: Trường ĐH Hồng Đức

Cập nhật: 09/08/2023
 

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

Ghi chú

I

BẬC ĐẠI HỌC

 

 

 

 

1

SP Toán học

D140209

A

17.0

 

A1

17.0

2

SP Vật lý

D140211

A

13.0

 

A1

13.0

3

SP Hóa học

D140212

A

15.0

 

B

16.0

4

SP Sinh học

D140213

B

14.0

 

5

SP Ngữ văn

D140217

C

15.0

 

D1

14.5

6

SP Lịch sử

D140218

C

14.0

 

7

SP Địa lý

D140219

A

13.0

 

A1

13.0

C

14.0

8

SP Tiếng Anh

D140231

A1

13.5

 

D1

14.0

9

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1

14.0

 

M

14.0

10

Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường)

D310501

A

13.0

 

A1

13.0

C

14.0

11

Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn Du lịch)

D220113

A

13.0

 

C

14.0

D1

13.5

12

Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội)

D310301

A

14.0

 

C

15.5

D1

14.5

13

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

D310401

A

13.0

 

A1

13.0

B

14.0

C

14.0

D1

13.5

14

Công nghệ thông tin

D480201

A

13.0

 

A1

13.0

15

Kỹ thuật công trình

D580201

A

13.5

 

A1

13.5

16

Kế toán

D340301

A

15.5

 

A1

15.5

D1

16.0

17

Quản trị kinh doanh

D340101

A

13.0

 

A1

13.0

D1

13.5

18

Tài chính-Ngân hàng

D340201

A

13.0

 

A1

13.0

D1

13.5

19

Nông học

D620109

A

13.0

 

A1

13.0

B

14.0

20

Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)

D620105

A

13.0

 

A1

13.0

B

14.0

21

Bảo vệ thực vật

D620112

A

13.0

 

A1

13.0

B

14.0

22

Lâm nghiệp

D620201

A

13.0

 

A1

13.0

B

14.0

II

BẬC CAO ĐẲNG

 

 

 

 

1

SP Toán (Toán -Tin)

C140209

A

10.0

 

A1

10.0

 

2

SP Hóa (Hóa-Sinh)

C140212

A

10.0

Chuyển về học CĐSP Toán

B

11.0

Chuyển về CĐSP Sinh

3

SP Sinh học (Sinh-CNNN)

C140213

B

11.0

 

4

SP Ngữ văn (Văn-Sử)

C140217

C

11.0

 

D1

10.0

 

5

SP Địa lý (Địa-Sử)

C140219

A

10.0

Chuyển về học CĐSP Toán

C

11.0

Chuyển về học CĐSP Ngữ văn

6

Giáo dục Mầm non

C140201

M

10.0

 

7

Giáo dục Tiểu học

C140202

D1

10.0

 

M

10.0

 

8

SP Tiếng Anh

C140231

A1

10.0

 

D1

10.0

 

9

Kế toán

C340301

A

10.0

 

A1

10.0

 

D1

10.0

 

10

Quản trị kinh doanh

C340101

A

10.0

 

A1

10.0

 

D1

10.0

 

11

Kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A

10.0

 

A1

10.0

 

12

Quản lý đất đai

C850103

A

10.0

 

A1

10.0

 

B

11.0

 

13

Công nghệ thông tin

C480201

A

10.0

 

A1

10.0

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

Ghi chú: Thời gian nhập học từ ngày 21-22 tháng 9 năm 2013 tại VP các khoa đào tạo

 

XÉT TUYỂN NV3 (ĐỢT 3):

Ngành, chỉ tiêu, khối đăng ký và điểm đăng ký xét tuyển:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối ĐKXT

Điểm
ĐKXT

I

Bậc đại học

 

75

 

 

1

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

D310401

25

A, A1

13.0

B, C

14.0

D1

13.5

2

Bảo vệ thực vật

D620112

20

A, A1

13.0

B

14.0

3

Lâm nghiệp

D620201

30

A, A1

13.0

B

14.0

II

Bậc cao đẳng

 

340

 

 

1

SP Toán (Toán -Tin)

C140209

25

A, A1

10.0

2

SP Sinh học (Sinh-CNNN)

C140213

30

B

11.0

3

SP Ngữ văn (Văn-Sử)

C140217

15

C

11.0

D1

10.0

4

Giáo dục Tiểu học

C140202

15

D1, M

10.0

5

SP Tiếng Anh

C140231

20

D1

10.0

6

Kế toán

C340301

60

A, A1,D1

10.0

7

Quản trị kinh doanh

C340101

70

A, A1,D1

10.0

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

30

A, A1

10.0

9

Quản lý đất đai

C850103

35

A, A1

10.0

B

11.0

10

Công nghệ thông tin

C480201

40

A, A1

10.0

Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ ĐKXT:

- Thời gian: Từ ngày 11/9/2013 đến ngày 01/10/2013.

- Địa điểm: Thí sinh nạp ĐKXT trực tiếp tại phòng Đào tạo Trường ĐH Hồng Đức (số 565 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP Thanh Hóa; điện thoại: 0373.910.619) hoặc theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh.

- Hồ sơ gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi; 01 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh; Bản sao công chứng Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/hồ sơ./.

 

Chủ đề liên quan: